Tham khảo Lịch_sử_Bắc_Kinh

  1. Kế thành là thủ đô của nước KếYên.
  2. Thời nhà Tần, Kế Thành là thủ phủ của Quảng Dương quận (广阳郡). "Ji, a Northern City of Military Importance in the Qin Dynasty" 2006-07-19
  3. (tiếng Trung)"北方军事重镇-汉唐经略东北的基地-秦王朝北方的燕蓟重镇 Truy cập 2012-12-17
  4. Thời nhà Hán, U châu là một trong 12 châu của quốc gia và bao gồm hàng chục quận, trong đó có Quảng Dương quận. Năm 24, Hán Quang Vũ Đế đã chuyển trị sở của U châu từ Kế huyện (nay thuộc Thiên Tân) đến Kế thành. Năm 96, Kế thành là trị sở của cả Quảng Dương quận và U châu. (tiếng Trung) "北方军事重镇-汉唐经略东北的基地-东汉时期的幽州蓟城" 2005-09-01
  5. Tào Ngụy tái tổ chức và tản quyền trong việc cai quản các quận thuộc U châu. Quảng Dương quận trở thành Yên quốc (燕国), và bao gồm 4 huyện: Kế, Xương Bình, Quân Đô và Quảng Dương, trị sở đặt tại Kế thành. Phạm Dương quận có trị sở tại Trác huyện. Ngư Dương quận có trị sở tại Ngư Dương (nay thuộc Hoài Nhu của Bắc Kinh), Thượng Cốc quận có trị sở tại Cư Dung (nay thuộc Diên Khánh của Bắc Kinh). (tiếng Trung) "北方军事重镇-汉唐经略东北的基地-民族大融合的魏晋十六国北朝时期" 2005-09-01
  6. 1 2 3 (tiếng Trung) "北京城市行政区划述略" 《北京地方志》 Truy cập 2012-12-19
  7. Năm 397, Bắc Ngụy chiếm được Kế từ Hậu Yên và lập nên triều đại đầu tiên trong Nam-Bắc triều. (tiếng Trung) 北魏太和造像 2009-01-11
  8. Thời nhà Tùy, U châu được đổi thành Trác quận. (tiếng Trung)"北方军事重镇-汉唐经略东北的基地-隋朝统治下的北京" 2005-09-01
  9. Thời nhà Đường, trị sở của chính quyền U châu vẫn nằm ở Bắc Kinh ngày nay song mang những tên gọi khác nhau. Năm 616, chính quyền châu được gọi là U châu tổng quản phủ (幽州总管府); năm 622, U châu đại tổng quản phủ (幽州大总管府); năm 624, U châu đại đô đốc phủ (幽州大都督府) và vào năm 626, U châu đô đốc phủ (幽州都督府). Từ năm 710, người đứng đầu chính quyền U châu là một tiết độ sứ. Năm 742, U châu được đổi thành Phạm Dương quận (范阳郡). Năm 759, trong loạn An Sử, Sử Tư Minh đã xưng là hoàng đế Đại Yên và lập Phạm Dương làm Yên Kinh. Sau khi cuộc nổi dậy bị dập tắt, trị sở chính quyền U châu được gọi là U châu Lô Long đô đốc phủ (幽州卢龙都督府). (tiếng Trung) 试论北京唐代墓志的地方特色" 2005-09-01
  10. Trị sở chính quyền tại Nam Kinh được gọi là U đô phủ (幽都府) cho đến năm 1012, khi được đổi tên thành Tích Tân phủ (析津府).
  11. Sau năm 1151, kinh đô của nhà Kim được chuyển từ Thượng Kinh đến Yên Kinh- đổi tên thành Trung Đô. Trung Đô lộ (中都路) là một đơn vị hành chính của nhà Kim và quản lý 12 quận cùng 39 huyện xung quanh . Trị sở của chính quyền Trung Đô lộ là Đại Hưng phủ (大兴府). "北半部中国的政治中心-金中都的建立" 2005-09-01
  12. Trị sở chính quyền tại Bắc Bình, sau là Bắc Kinh, là Thuận Thiên phủ (顺天府)
  13. Từ năm 1937 đến năm 1940, thành phố được Chính phủ Lâm thời Trung Hoa Dân Quốc (1937-1940), một chính thể bù nhìn được đế quốc Nhật Bản ủng hộ. Tên gọi thành phố được chuyển thành Bắc Bình sau khi Nhật Bản bị đánh bại trong Thế chiến II.
  14. Steve Luck (ngày 22 tháng 10 năm 1998). Oxford's American Desk Encyclopedia. Oxford University Press US. tr. 89. ISBN 0-19-521465-X. A settlement since c. 1000 BC, Beijing served as China's capital from 1421 to 1911. 
  15. Ashok K. Dutt (1994). The Asian city: processes of development, characteristics, and planning. Springer. tr. 41. ISBN 0-7923-3135-4. Beijing is the quintessential example of traditional Chinese city. Beijing's earliest period of recorded settlement dates back to about 1045 BC. 
  16. The Peking Man World Heritage Site at Zhoukoudian
  17. (tiếng Trung) "北京王府井古人类文化遗址博物馆" Truy cập 23 tháng 8 năm 2011
  18. (tiếng Trung) 北京历史的开端-原始聚落的产生和发展 2013-04-17
  19. Hou 1998: 41–42
  20. Kwang Chih Chang; Pingfang Xu (2005). The Formation of Chinese Civilization: An Archaeological Perspective. Yale University Press. tr. 54–55. ISBN 0300093829.  Đã bỏ qua tham số không rõ |http://books.google.com/books?id= (trợ giúp); ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  21. 1 2 3 (tiếng Trung) 渔子山黄帝陵:黄帝在北京的古迹 2011-01-12
  22. 1 2 3 (tiếng Trung) 六朝古都——北京历史名称知多少 2008-08-04
  23. (tiếng Trung) 探访平谷轩辕黄帝庙:4000多年前黄帝或到过平谷 北京晚报 2012-09-13
  24. Hou 1998: 38
  25. Lễ ký•Nhạc ký
  26. (tiếng Trung) 蓟城纪念柱
  27. 1 2 3 (tiếng Trung) "走进燕国 >> 燕都遗迹 >> 上都——蓟城" Truy cập 2012-12-13
  28. Năm 284 TCN, tướng Yên là Nhạc Nghị công chiếm được 70 thành của nước [[Tề (nước)|]] láng giềng, Nhạc Nghị viết thư cho Yên vương thông báo rằng ông thu được đủ chiến lợi phẩm đủ để xếp đầy hai cung và lên kế hoạch để đem về một loại cây mới để trồng tại Kế Sơn, phía bắc đô thành.
  29. "Liulihe Site"
  30. Hou 1998: 38–39
  31. (tiếng Trung) "走进燕国 >> 燕都遗迹 >> 易都—容城南阳遗址、雄县古贤村遗址" Truy cập 2012-12-13
  32. (tiếng Trung) "走进燕国 >> 燕都遗迹 >> 中都——窦店古城" Truy cập 2012-12-13
  33. (tiếng Trung) "走进燕国 >> 燕都遗迹 >> 下都—河北易县燕下都遗址" Truy cập 2012-12-13
  34. 1 2 “Beijing's History”. China Internet Information Center. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2008. 
  35. Vào thế kỷ III TCN, dòng chảy Hoàng Hà ở xa về phía bắc so với ngày nay, đổ ra Bột Hải ở phía nam Thiên Tân.
  36. 关于燕长城的资料整理(一) Truy cập 2010-10-22
  37. CASS 1985: 13-14
  38. 1 2 3 4 (Chinese)北京历史与文化,第三讲 屏障中原的军事重镇- Beijing Radio Television University Accessed 2013-01-06
  39. 1 2 3 4 5 6 (tiếng Trung) 第一节 北京历代人口的发展状况及其特点 Accessed 2013-01-20
  40. xem Museum Website"Dabaotai Han Mausoleum in Beijing"
  41. Koh Cherng Phing, "Tomb could reveal secrets of Han dynasty" The Straits Times 2000-09-01
  42. (tiếng Trung)"偶然侦破一宗盗墓案发现老山西汉陵"
  43. 1 2 3 (tiếng Trung)北京历史与文化,第三讲 二、中央政府与地方势力的较量 Truy cập 2013-01-06
  44. 1 2 (tiếng Trung) 魏晋十六国时期的幽州城, 北京城市历史地理 2005-12-30
  45. (tiếng Trung) 北魏长城简介 Accessed 2013-01-20
  46. (tiếng Trung) 北朝北齐及前后朝长城修建情况资料调查 Truy cập 2013-01-20
  47. (tiếng Trung) Truy cập 2013-01-20
  48. CASS 1985: 39-40
  49. (tiếng Trung) "古今的‘蓟县’,我今天才大概知道" 2012-07-07
  50. (tiếng Trung) 北京延庆古崖居 探千古之谜 2012-11-20
  51. (tiếng Trung) 《大唐如此江山》 十、最初的一个月 2009-05-15
  52. (tiếng Trung) 史思明墓 2009-01-20
  53. 1 2 3 4 5 6 (Chinese)北京历史与文化,第三讲 四、藩镇割据与幽云十六州的割让- Beijing Radio Television University Accessed 2013-02-08
  54. (tiếng Trung) 第二章 秦汉至五代时期的北京(公元前221年至937年) Truy cập 2013-02-10
  55. 1 2 3 (Chinese) 郗志群 & 王新迎, "试论五代前期幽州的军事与战争" Beijing Municipal Administration of Cultural Heritage 2006-04-12
  56. Li, Dray-Novey & Kong 2007: 11
  57. Han 1996, tr. 137, 230–35.
  58. Mote 1999: 208
  59. Mote 1999: 209
  60. Kim sử , quyển 5: 三月辛亥,上至燕京,初備法駕,甲寅,親選良家子百三十餘人充后宮。乙卯,以遷都詔中外。改元貞元。改燕京爲中都,府曰大興,汴京爲南京,中京爲北京。
  61. Beijing Liao and Jin City Wall Museum
  62. Hou 1998: 55
  63. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Han 1996, tr. 137.
  64. Li, Dray-Novey & Kong 2007: 13
  65. Hou 1998: 54
  66. Ratchnevsky 1993: 112
  67. Stephen R. Turnbull (2003). Genghis Khan & the Mongol conquests, 1190-1400. Osprey Publishing. tr. 31. ISBN 1-84176-523-6. [Zhongdu's] walls, which were built on stamped clay and crowned with crenellated brick battlements, measured 18 miles (28km) in circumference and reached a height of 12 m (40 feet). Twelve gates gave access to the city, and there were 900 towers and three lines of moats.  Đã bỏ qua tham số không rõ |http://books.google.com.hk/books?id= (trợ giúp); ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  68. Shanley 2008: 129
  69. Jiong Fan 1994: 157
  70. Ratchnevsky 1993: 113-14
  71. Ratchnevsky 1993: 114
  72. Ratchnevsky 1993: 114-115
  73. Ratchnevsky 1993: 115
  74. (tiếng Trung) "耶律楚材的西山情结" 2010-11-12
  75. Hou 1998: 134
  76. Hou 1998: 56
  77. “Beijing — Historical Background”. The Economist. 2008. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2008.  [liên kết hỏng]
  78. Denis Twitchett, Herbert Franke, John K. Fairbank, in The Cambridge History of China: Volume 6, Alien Regimes and Border States (Cambridge: Cambridge University Press, 1994), p 454.
  79. Hou 1998: 136
  80. (tiếng Trung) “元大都土城遗址公园”. Tuniu.com. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2008. 
  81. Hou 1998: 146
  82. Hou 1998: 77
  83. Hou 1998: 138
  84. 1 2 Hou 1998: 63
  85. Hou 1998: 136–37
  86. Hou 1998: 73–74
  87. " White Pagoda Temple" CRI 29 tháng 7 năm 2009
  88. See Ebrey, Patricia Buckley. The Cambridge Illustrated History of China. Cambridge: Cambridge University Press, 1999. ISBN=0-521-66991-X and Li, Dray-Novey & Kong 2007: 23
  89. “An Illustrated Survey of Dikes and Dams in Jianghan Region”. World Digital Library. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2013. 
  90. (tiếng Trung) "洪熙统治时期" 《剑桥中国明代史》 Accessed 2012-01-05
  91. (tiếng Trung) "宣德统治时期" 《剑桥中国明代史》 Truy cập 2012-01-05
  92. xem Yu Qian Memorial Temple Old Beijing: Protected or Razed?, và 北京市级文物于谦祠将坚持原址保护(图) với hình ảnh ngôi đền
  93. 1 2 (tiếng Trung) 中国明朝大太监曹吉祥发动叛乱失败 Truy cập 2013-03-28
  94. “Renewal of Ming Dynasty City Wall”. Beijing This Month. Ngày 1 tháng 2 năm 2003. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2008. 
  95. "The Tomb of Matteo Ricci" Beijing A Guide to China's Capital City Truy cập 2010-10-05
  96. Rosenburg, Matt T. “Largest Cities Through History”. About.com
  97. David M. Robinson, "Banditry and the Subversion of State Authority in China: the Capital Region During the Middle Ming Period (1450–1525)." Journal of Social History 2000 33(3): 527-563. Issn: 0022-4529 Fulltext: Project Muse
  98. (tiếng Trung) "北京的城门之战及影响" 《北京地方志》 2011-10-25
  99. (tiếng Trung) "走出戏说的迷雾看皇太极" 《辽沈晚报》 2010-10-20
  100. (tiếng Trung) "龙潭湖的故事" 2009-05-19
  101. Lâm Hán Đạt, Tào Duy Chương. “Thượng hạ ngũ thiên niên (上下五千年)”. 1991. 
  102. 1 2 3 4 5 Bản mẫu:Zh icn 清代时期 I Truy cập 2010-06-02
  103. “Beijing - History - The Ming and Qing Dynasties”. Britannica Online Encyclopedia. 2008. 
  104. Elliott 2001: 98
  105. 1 2 3 4 (tiếng Trung) 明清皇帝上朝是说北京话吗? 《北京晨报》 2011-07-19
  106. Kaske, Elisabeth (2008). The Politics of Language in Chinese Education, 1895-1919. BRILL. tr. 48–49. ISBN 9004163670, 9789004163676 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2012.  & Rowe, William T. (2008). Saving the World: Chen Hongmou and Elite Consciousness in Eighteenth-Century China. Stanford University Press. tr. 48. ISBN 0804748187, 9780804748186 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp). Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2012. 
  107. Lillian M. Li and Alison Dray-Novey, "Guarding Beijing's Food Security in the Qing Dynasty: State, Market, and Police." Journal of Asian Studies 1999 58(4): 992-1032. Issn: 0021-9118 Fulltext: Jstor
  108. Han 1996, tr. 315–19.
  109. Xiaoqing Ye, "Imperial Institutions and Drama in the Qing Court." European Journal of East Asian Studies 2003 2(2): 329-364. Issn: 1568-0584 Fulltext: Ebsco
  110. Li, Dray-Novey & Kong 2007: 119–120
  111. Diana Preston, "The Boxer Rising." Asian Affairs 2000 31(1): 26-36. Issn: 0306-8374 Fulltext: Ebsco
  112. Weikun Cheng, "Going Public Through Education: Female Reformers and Girls' Schools in Late Qing Beijing." Late Imperial China 2000 21(1): 107-144. Issn: 0884-3236 Fulltext: Project Muse
  113. Kaiyi Chen, "Quality Versus Quantity: the Rockefeller Foundation and Nurses' Training in China." Journal of American-East Asian Relations 1996 5(1): 77-104. Issn: 1058-3947
  114. Jing Liao, "The Genesis of the Modern Academic Library in China: Western Influences and the Chinese Response." Libraries & Culture 2004 39(2): 161-174. Issn: 0894-8631 Fulltext: Project Muse
  115. Beijing Normal University Library
  116. Sheehan 2002: 52
  117. 1 2 3 4 5 6 Dong 2002: 35
  118. 1 2 3 Dong 2002: 36
  119. 1 2 3 4 (tiếng Trung) 胡绳武 "民国元年定都之争" 民国档案 p.1 2010-12-08
  120. (tiếng Trung) 胡绳武 "民国元年定都之争" 民国档案 p. 3 2010-12-08
  121. 1 2 3 4 (tiếng Trung) 胡绳武 "民国元年定都之争" 民国档案 p. 4 2010-12-08
  122. (tiếng Trung) 胡绳武 "民国元年定都之争" 民国档案 p. 2 2010-12-08
  123. Strand 2002: 58-59
  124. Strand 2002: 58
  125. Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 222-223
  126. 1 2 Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 222
  127. Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 207, 211, 246
  128. Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 224
  129. Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 242
  130. Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 307-308
  131. Han 1996, tr. 137, 212.
  132. Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 309
  133. 1 2 3 Strand 1993: 182
  134. 1 2 Strand 1993: 192
  135. Zheng Yuan, "The Capital Revolution: a Case Study of Chinese Student Movements in the 1920s." Journal of Asian History 2004 38(1): 1-26. Issn: 0021-910x
  136. Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 558
  137. Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 558-559
  138. 1 2 Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 570
  139. Strand 1993: 193-194
  140. Strand 1993: 223-224
  141. Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 712
  142. MacKerras 1991: 8
  143. 1 2 Dong 2002: 124
  144. Cambridge History of China, Vol 12, Part 1: 715
  145. Cameron Campbell, "Public Health Efforts in China Before 1949 and Their Effects on Mortality: the Case of Beijing." Social Science History 1997 21(2): 179-218. Issn: 0145-5532 Fulltext: in Jstor
  146. Mingzheng Shi, "Rebuilding the Chinese Capital: Beijing in the Early Twentieth Century." Urban History 1998 25(1): 60-81. Issn: 0963-9268
  147. Mingzheng Shi, "From Imperial Gardens to Public Parks: the Transformation of Urban Space in Early Twentieth-century Beijing." Modern China 1998 24(3): 219-254. Issn: 0097-7004 Fulltext: JSTOR
  148. Sheehan 2002: 55 Table 4.2
  149. Sheehan 2002: Ibid.
  150. Dong 2002: 123
  151. Dong 2002: 125
  152. "Foreign News: On to Chicago" Time 13 tháng 6 năm, 1938
  153. Dryburgh 2000: 149
  154. Dryburgh 2000: 44
  155. Dong 2002: 122, 124
  156. “Beijing”. The Columbia Encyclopedia (ấn bản 6). 2007. 
  157. “Incident on ngày 7 tháng 7 năm 1937”. Xinhua News Agency. Ngày 27 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2008. 
  158. 1 2 Li, Dray-Novey & Kong 2007: 166
  159. "Memorial Museum of Tunnel Warfare Sites at Jiaozhuanghu Village" OldBeijing.net Truy cập 23 tháng 8 năm 2011
  160. (tiếng Trung) "北平日本投降仪式亲历" Truy cập 2011-08-21
  161. Fairbank, John K; Goldman, Merle (2006). China: A New History. Harvard University Press. tr. 133. ISBN 0-674-01828-1. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2011. 
  162. Caughey, John Hart; Jeans, Roger B (2011). The Marshall Mission to China, 1945–1947: The Letters and Diary of Colonel John Hart Caughey. Rowman & Littlefield. ISBN 1-4422-1294-2. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2011. 
  163. (tiếng Trung) "1949年国共和平谈判会场六国饭店轶闻" Truy cập 22 tháng 8 năm 2011
  164. Li, Dray-Novey & Kong 2007: 168
  165. 1 2 3 (tiếng Trung) 建国初期北京市界的四次调整 in 《中国档案报•档案大观 2007-03-16
  166. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 (tiếng Trung) (周进) "新中国成立以来北京城市规划与人口发展" 《北京学研究文集2008》 Truy cập 2012-12-08
  167. Ruan, Fang Fu (1991), Sex in China: Studies in Sexology in Chinese Culture, Springer, tr. 75, ISBN 0306438607, 9780306438608 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp
  168. Biddulph, Sarah (2007), Legal Reform and Administrative Detention Powers in China, Cambridge University Press, tr. 71–72, ISBN 9780521869409 
  169. 1 2 Hoare 1999, 70.
  170. Hoare 1999, 71.
  171. Wang Jun 2010: 104, 143
  172. 1 2 Wang Jun 2010: 104
  173. Wang Jun 2010: 105-108, 110
  174. Li, Dray-Novey & Kong 2007: 217
  175. 1 2 (Chinese) 记忆中的大跃进(一)大炼钢铁 2004-12-06
  176. (tiếng Trung) 中国"痛剿麻雀"旷古奇观 2012-09-12
  177. (tiếng Trung) 讲述1958年除四害运动的来龙去脉 2012-09-12
  178. 1 2 3 (tiếng Trung) 记忆中的大跃进(二)大锅饭 2004-12-06
  179. (tiếng Trung) 谢文斗 "中国大跃进期间(1958~1962年)非正常死亡人口" 2012-11-14
  180. 1 2 3 Youqin Wang, "Student Attacks Against Teachers: The Revolution of 1966" Memorial for Victims of the Chinese Cultural Revolution Accessed 2012-12-06
  181. Wang 2003, "彻底清除旧物质文化"(2).
  182. Wang 2003, "彻底清除旧物质文化"(3).
  183. 1 2 MacFaquhar 2006, tr. 119.
  184. Andrew G. Walder, "Ambiguity and Choice in Political Movements: the Origins of Beijing Red Guard Factionalism." American Journal of Sociology 2006 112(3): 710-750. Issn: 0002-9602 Fulltext: Ebsco
  185. Joel Andreas, "Institutionalized Rebellion: Governing Tsinghua University During the Late Years of the Chinese Cultural Revolution" China Journal 2006 (55): 1-28. Issn: 1324-9347 Fulltext: Ebsco
  186. MacFaquhar 2006, tr. 422-23.
  187. (tiếng Trung) "四五运动"纪实 2003-11-19
  188. Li, Dray-Novey & Kong 2007: 207
  189. 1 2 Wang, Zhiyong. "Beijing's Underground City". China Internet Information Center (2005-04-15). Truy cập 2012-12-06.
  190. Lauri Paltemaa, "Individual and Collective Identities of the Beijing Democracy Wall Movement Activists, 1978-1981." China Information 2005 19(3): 443-487. Issn: 0920-203x
  191. Li, Dray-Novey & Kong 2007: 255
  192. 1 2 Patrick Tyler, "Beijing Party 'Decapitated' By President" N.Y. Times 1995-05-08
  193. 1 2 Seth Faison, "Ex-Party Chief in Beijing Gets 16 Years in Prison" N.Y. Times 1998-07-31
  194. "Another ousted China party chief challenges case against him" 2012-05-28
  195. "Chinese in Belgrade, Beijing protest NATO embassy bombing" 9 tháng 5 năm 1999
  196. 1 2 Dumbaugh, Kerry (ngày 12 tháng 4 năm 2000). “Chinese Embassy Bombing in Belgrade:Compensation Issues”. Congressional Research Service publication. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2010. 
  197. "Beijing's temporary population fell in 2011" Beijing Daily 2012-08-20
  198. Li, Dray-Novey & Kong 2007: 255–256
  199. “Election”. IOC. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2008. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lịch_sử_Bắc_Kinh http://216.35.68.200/cities/findStory.cfm?city_id=... http://www.chnmuseum.cn/Default.aspx?TabId=138&Inf... http://www.china.com.cn/culture/zhuanti/2009-05/19... http://www.chinadaily.com.cn/china/2012-08/20/cont... http://www.confucianism.com.cn/html/keji/18028259.... http://www.jxnews.com.cn/oldnews/n1034/ca716016.ht... http://media.openedu.com.cn/media_file/netcourse/a... http://media.openedu.com.cn/media_file/netcourse/a... http://media.openedu.com.cn/media_file/netcourse/a... http://history.people.com.cn/GB/205396/15194538.ht...